Cấu trúc cụm từ On Hand trong câu tiếng Anh: Như chúng ta đã biết trong tiếng Anh giới từ On có nghĩa là trên, ở trên kết hợp với danh từ Hand mang nghĩa là bàn tay. Theo như nghĩa đen thì cụm từ này mang nghĩa là trên tay vậy từ đó sinh ra cụm từ đa nghĩa với nghĩa là sẵn sàng có sẵn những thứ cần thiết có trong tay.
WikiMatrix WikiMatrix So he put his h& to lớn it, after which E·liʹsha laid his hands on the king"s hands. Ông núm lấy cung, rồi Ê-li-sê đặt nhị tay bản thân trên nhì tay vua. jw2019 jw2019 So with our marching orders from the President himself, we embarked on the purest of the scientific method: collecting data -- all the
On Hand là gì? Cách sử dụng cụm từ On Hand trong tiếng Anh cụ thể trong câu tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ On Hand sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây, Mong rằng sau bài viết dưới đây bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ này
2. Các định nghĩa của "hand on" trong giờ Anh: hand on vào giờ đồng hồ Anh H& on: chuyển mang lại ai đó thứ gì đó. I h& on my textbook lớn her lớn copy. I hope she can copy the time because it is almost time lớn turn her over. Bạn đang xem: Hand on là gì. Tôi chuyển giấy tờ mang đến cô ấy
hands-on trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hands-on (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành.
Định nghĩa a hands-on father Hands on means willing to help. A hand-on father means the father helps the mother with tasks such as cleaning the babies nappies and such. Hope this helps.
iBZJ. TRANG CHỦ word Một em bé sờ mặt Tổng thống Mỹ Barack Obama trong chuyến thăm tới Hội chơ bang Iowa. Ảnh Carolyn Kaster Nếu ai đó 'hands-on', điều đó có nghĩa là họ liên quan chặt chẽ và chủ động vào việc tổ chức và thực hiện một công việc. Một hoạt động cũng có thể được miêu tả là hands-on nếu có sự tham gia thực tiễn. Ví dụ Our shop manager is really hands-on. She gets involved with everything from serving customers to stocking shelves. On our training course, you'll get hands-on experience of using graphic design packages. I hope that the new headmaster will be more hands-on in the school and get involved in teaching the children. Xin lưu ý Nếu bạn hét lên "hands off" với ai đó, điều đó có nghĩa là bạn không muốn họ chạm vào cái gì. Hey! Hands off my new mp3 player – you'll break it! Thực tế thú vị Tổng thống Mỹ Barack Obama đã đến thăm Hội chợ bang Iowa tuần này và làm vui mừng một số du khách bằng cách mua cho mỗi người một chai bia. Tổng thống Obama đã mua 10 thẻ bia và trao tận tay tới đám đông như là một phần chuyến đi chiến dịch tranh cử. Cuộc bầu cử tổng thống tiếp theo của Mỹ sẽ diễn ra vào ngày 06 Tháng 11 năm 2012. Tin liên quan
“Hands on” thực ra là một cách viết chưa thực sự chuẩn. Trong tiếng Anh, chúng ta có cụm “Hands-on” viết liền, có dấu gạch nối được hiểu như một tính từ và cụm động từ “Hand on” không có chữ “s” ở giữa. “Hands-on” là gì? “Hand” là bàn tay, “hands-on” là cụm từ để chỉ việc mà bạn có sự tham gia tích cực, bạn trực tiếp động tay vào; hoặc đôi khi, từ này còn có nghĩa là thực tiễn, thực hành. Với cách làm việc “hands-on” thì mọi thứ sẽ được quản lý chặt chẽ và kỹ lưỡng khi được ra quyết định. Những người làm việc “hands-on” sẽ có nhiều kinh nghiệm thực tế chứ không chỉ là đọc lý thuyết hay chỉ tìm hiểu về công việc đó. Ví dụ I’m a hands-on’ kind of manager so I don’t stay in my office with the door always closed. Câu này có nghĩa là “Tôi là một người quản lý phong cách “hands-on” nên tôi không ở văn phòng của mình với cánh cửa luôn đóng kín.” Bạn có thể hiểu là Người này làm việc sâu sát với công việc thực tế tại xưởng, trao đổi với nhân viên, sản phẩm… chứ không chỉ ngồi ở phòng máy lạnh. “Hand on” là gì? Khi bạn “hand” điều gì “on” cho ai đó thì bạn cho ai đó điều gì mà bạn có. Ví dụ 1 The boy handed his last piece of cake to his little sister. Cậu nhóc nhường cho em gái nhỏ mình mẩu bánh cuối cùng của cậu.Ví dụ 2 After the man’s death, all of his money was handed on to the poor in the village. Sau khi người đàn ông qua đời, toàn bộ tiền của ông đã được cho lại cho những người nghèo của làng.
/hænd/ Thông dụng Danh từ Tay, bàn tay ngừơi; bàn chân trước loài vật bốn chân hand in hand tay nắm tay tay trong tay to shake hands bắt tay hands off! bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! hands up! giơ tay lên đầu hàng hoặc biểu quyết... Quyền hành; sự có sẵn trong tay; sự nắm giữ trong tay; sự kiểm soát to have something on hand có sẵn cái gì trong tay to have the situation well in hand nắm chắc được tình hình in the hands of trong tay ai, duới quyền kiêmr soát của ai to change hands sang tay người khác; thay tay đổi chủ vật to fall into the hands of rơi vào tay ai Sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia to have bear a hand in something có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì Sự hứa hôn to give one's hand to hứa hôn với, bằng lòng lấy ai số nhiều công nhân, nhân công nhà máy, công trường...; thuỷ thủ all hands on deck! toàn thể thuỷ thủ lên boong! Người làm một việc gì, một tay a good hand at fencing một tay đấu kiếm giỏi Nguồn to hear the information from a good hand nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy to hear the news at first hand nghe tin trực tiếp không qua một nguồn nào khác Sự khéo léo, sự khéo tay to have a hand at pastry khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay Chữ viết tay; chữ ký to write a good hand viết tốt, viết đẹp a very clear hand chữ viết rất rõ under someone's hand and seal có chữ ký và đóng dấu của ai Kim đồng hồ long hand kim dài kim phút short hand kim ngắn kim giờ Nải chuối a hand of bananas nải chuối một buộc, một nắm a hand of tobacco leaves một nắm lá thuốc lá Gang tay đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 inso Phía, bên, hướng on all hands tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi on the right hand ở phía tay phải on the one hand..., on the other hand... mặt này..., mặt khác... đánh bài sắp bài có trên tay; ván bài; chân đánh bài to take a hand at cards đánh một ván bài từ lóng tiếng vỗ tay hoan hô big hand tiếng vỗ tay vang lên Ngoại động từ Đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho to hand the plate round chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng to hand something over to someone chuyển trao cái gì cho ai to hand down on to posterity truyền cho hậu thế Đưa tay đỡ to hand someone into out of the carriage đưa tay đỡ ai lên ra khỏi xe hàng hải cuộn buồm lại to hand in one's check Xem check Cấu trúc từ at hand gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay Sắp đến, sắp tới at somebody's hands ở tay ai, từ tay ai to receive something at somebody's hands nhận được cái gì từ tay ai all hands to the pump mọi người phải chung vai gánh vác a bird in the hand is worth two in the bush thà rằng được sờ trên tay, còn hơn được h?a trên mây h?c vàng to have sb's blood on one's hands chịu trách nhiệm về cái chết của ai by one's own fair hand do tự tay mình làm the dead hand of sth ảnh hưởng nặng nề của cái gì from hand to hand từ người này truyền sang người khác to win sb's hand làm cho ai hứa hẹn lấy mình to give one's hand on sth xiết chặt tay ai đó biểu lộ sự đồng tình về điều gì to hold hands nắm tay nhau để biểu lộ sự trìu mến an iron hand in a velvet glove quả đấm sắt bọc nhung, sự cay nghiệt được che đậy một cách khéo léo to know sth like the back of one's hand biết rõ như trên lòng bàn tay của mình to lift one's hands against sb để đỡ? hoặc tấn công ai to live from hand to mouth sống lần hồi, sống cầm hơi to make money hand over fist vớ bở, thu lợi kếch xù to overplay one's hands liều lĩnh quá trớn many hands make light work nhiều người chung sức chung lòng thì dễ thành công, lắm vai nhẹ gánh to play into sb's hand làm lợi cho đối thủ của mình to set one's hands to sth đặt bút ký kết cái gì to show one's hands tiết lộ ý định của mình to win hands down thắng lớn, thắng đậm to bear give, lend a hand to someone giúp đỡ ai một tay to bite the hand that feeds you tục ngữ ăn cháo đá bát brought up by hand nuôi bằng sữa bò trẻ con with a high hand hống hách; kiêu căng, ngạo mạn to chuck one's hand in đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua cuộc a clean hand wants no washing tục ngữ vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh a clean hand nghia bóng sự trong trắng, sự vô tội to come to hands đến tay đã nhận thư từ... to do a hand's turn làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay thường, phủ định to fight for one's own hand chiến đấu vì lợi ích của bản thân to have the better hand Thắng thế, chiếm ưu thế to get something off one's hands gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì Giữ trách nhiệm về một việc gì hand over hand and over fist Tay này bắt tiếp lên tay kia như lúc leo dây nghia bóng tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh to hang heavily on one's hands kéo dài chậm chạp, trôi đi chạm chạp to have a free hand được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình to have a hand like a foot lóng ngóng, hậu đậu to have an open hand hào phóng, rộng rãi his hand is out anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập to have hold, keep in hand well in hand nắm chắc trong tay to have one's hands full bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi to have one's hands tied bị trói tay nghĩa đen & nghĩa bóng heavy hand bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế a helping hand sự giúp đỡ to keep a tight hand on somebody khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ to keep have one's hands in vẫn tập luyện đều to lay hands on đặt tay vào, để tay vào, sờ vào Chiếm lấy, nắm lấy cái gì Hành hung on one's hands trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng out of hand ngay lập tức, không chậm trễ Không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng Không nắm được, không kiểm soát được nữa Don't put your hand between the bark and the tree Đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta to serve wait on somebody hand and foot tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai a show of hands sự giơ tay biểu quyết bầu to sit on one's hands từ Mỹ,nghĩa Mỹ được vỗ tay thưa thớt Ngồi khoanh tay không làm gì to stop somebody's hand chặn tay ai lại không cho làm gì to take in hand nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng to take one's fate into one's hands tự mình nắm lấy vận mệnh của mình to throw up one's hand bỏ cuộc to hand đã nhận được, đã đến tay thư your letter to hand bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được trong thư thương mại Hình thái từ Ved handed Ving handing Chuyên ngành Cơ - Điện tử a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn ! Tay, kim dụng cụ đo Toán & tin bàn tay; lý thuyết trò chơi người chơi; máy tính kim đồng hồ conter hand kim máy đếm Xây dựng phía mở cửa Kỹ thuật chung bàn tay công nhân kim chỉ kim đồng hồ right hand moment mômen theo chiều kim đồng hồ right hand rotation chiều quay bên phải theo chiều kim đồng hồ right-hand chiều kim đồng hồ kim trỏ tay quay elevating screw hand wheel tay quay lên xuống hand bull wheel đeric tay quay hand drive sự dẫn động tay quay starting hand crank or starting handle tay quay động cơ để khởi động thợ Kinh tế bàn tay chân trước công nhân factory-hand công nhân nhà máy đã dùng second-hand đã dùng qua second-hand hàng đã dùng qua giò trước người làm người lao động chân tay nhân công thủy thủ thuyên viên thuyền viên Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun including fingers duke , extremity , fin * , fist , grasp , grip , ham * , hold , hook , metacarpus , mitt , palm , paw * , phalanges , shaker , aide , artificer , artisan , craftsperson , employee , help , helper , hired person , laborer , operative , roustabout , worker , ability , agency , assistance , control , direction , guidance , influence , instruction , knack , lift , part , participation , relief , share , skill , succor , support , calligraphy , chirography , longhand , script , clap , handclapping , ovation , thunderous reception , plaudit , abetment , aid , assist , working girl , workingman , workingwoman , workman , workwoman , angle , aspect , facet , frame of reference , light , regard , respect , side , flank phrasal verb bequeath , hand on , pass , transmit , render , hand down , circulate , disperse , disseminate , bestow , present , contribute , give , deliver , furnish , hand , provide , supply , transfer , turn over , commend , commit , confide , consign , relegate , trust Từ trái nghĩa
On Hand là gì? Cách sử dụng cụm từ On Hand trong tiếng Anh cụ thể trong câu tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ On Hand sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây. Mong rằng sau bài viết dưới đây bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các văn bản, bài tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra chúng ta cũng có thể lồng ghép thêm những kiến thức cơ bản và mẹo vặt vào để giúp cho quá trình học tiếng Anh dễ dàng hơn. Nào chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu On Hand là gì nhé!!1. On Hand là gì?2. Cấu trúc cụm từ On Hand trong câu tiếng Anh3. Những cụm từ đồng nghĩa với On Hand trong tiếng Anh1. On Hand là gì?On Hand là gì?On Hand near to someone or something, and ready to help or be used if phát âm / ɒn hænd /.Định nghĩa thường mang nghĩa là có sẵn một thứ, vật gì đó và luôn ở trạng thái đầy đủ sẵn sàng hoặc đôi lúc cụm từ cũng mang nghĩa là sẵn tiện chỉ sự tiện lợi khi sẵn sàng có một thứ gì cần thiết 2000-strong military force will be on hand to monitor the 2000 chiến sĩ trong lực lượng quân lực sẽ có mặt để theo dõi lệnh ngừng bắn Cấu trúc cụm từ On Hand trong câu tiếng AnhNhư chúng ta đã biết trong tiếng Anh giới từ On có nghĩa là trên, ở trên kết hợp với danh từ Hand mang nghĩa là bàn tay. Theo như nghĩa đen thì cụm từ này mang nghĩa là trên tay vậy từ đó sinh ra cụm từ đa nghĩa với nghĩa là sẵn sàng có sẵn những thứ cần thiết có trong tay. Cụm từ mang nghĩa cố định không thường được sử dụng quá nhiều trong tiếng ta cùng đến với một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc của cụm từ khi được đặt vào một câu thực tế thì sẽ như thế nào từ đó có thể nắm rõ hơn được về cách sử dụng của On emergency services were on hand because we was announced that they have someone dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp đã có mặt ngay lập tức bởi vì chúng tôi đã được thông báo rằng họ có ai đó đã bị always kept a supply of firewood on hand for cold ấy luôn luôn giữ một nguồn cung cấp gỗ cần thiết có sẵn cho những đêm giá are required to have certain levels of cash on hand at any ngân hàng luôn được yêu cầu có một mức tiền mặt cố định cần thiết trong bất kỳ hoàn cảnh, thời gian don’t trust coaches, demand third-party health professionals on hand for COVID-19 cầu thủ không hề tin tưởng huấn luyện viên của họ và yêu cầu các chuyên gia y tế là bên thứ ba kiểm tra sức khỏe ngay lập tức để xét nghiệm have many new dresses on hand and I want to buy them for those who want đang có sẵn rất nhiều những chiếc váy mới và tôi muốn bán nó cho những ai cần số ví dụ liên quan đến On store has many new cars with beautiful designs. I just bought hàng này có rất nhiều loại xe mới với mẫu mã ưa chuộng đepk. Tôi vừa mới mua một chiếc ở chỗ always is on hand in my house because I want to eat it when I come back ăn là thứ luôn có sẵn ở nhà của tôi bởi vì tôi muốn ăn nó khi mà tôi trở về always kept her lipstick on hand because She don’t want people to see her bare ấy luôn luôn giữ sẵn sàng một cây son trong tay vì cô ấy không muốn mọi người nhìn thấy mặt mộc của cô university has many exams on hand in case of absolute đại học của tôi luôn có sẵn rất nhiều bài kiểm tra để đề phòng những trường hợp bất khả boyfriend studies very hard and always does everything on trai của tôi học hành rất chăm chỉ và luôn luôn có thể sẵn sàng làm mọi Những cụm từ đồng nghĩa với On Hand trong tiếng AnhTrong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa với nhau và có thể dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp. Vậy hôm nay hãy để Studytienganh đưa ra thêm một số cụm từ động nghĩa để giúp bạn đọc có thể nâng cao vốn từ vựng và phong phú về mặt giao tiếp hằng ngày thông qua bảng từ vựng dưới số cụm từ đồng nghĩa với On tiếng AnhNghĩa tiếng ViệtAvailablesẵn có để dùng, sẵn sàng để thể đạt được, sẵn sàng giành thể tới được, sử dụng để sử dụng stock có sẵn trong khoIn printcó sẵnExistingcó sẵn, tồn tạiBài viết trên là sự tổng hợp cơ bản và đầy đủ nhất về On Hand là gì trong tiếng Anh thông qua một số ví dụ cơ bản nhất từ đó giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về nghĩa và cấu trúc của cụm từ. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số ví dụ liên quan đồng nghĩa với cụm từ đã tìm hiểu để bạn đọc có thể bỏ túi thêm một vài kiến thức hay liên quan đến tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn về từ vựng thì chúng ta cần đọc kĩ bài viết trên kết hợp với thực hành để nâng cao khả năng của bản thân. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả.
handTừ điển Collocationhand noun 1 part of the body ADJ. left, right beautiful, delicate, long-fingered, pretty well-manicured coarse, rough, work-reddened, work-roughened, work-worn soft firm, strong limp He offered a limp hand to shake. frail arthritic gnarled, knotted claw-like hairy clammy He clutched the cane in his clammy hand. cool His hand, when she shook it, was cool and firm. dirty, filthy, greasy, grubby, sticky, sweaty, unwashed He wiped his greasy hands on the front of his overalls. clean gloved ringed ringless open, outspread She gestured towards the window with an open hand. outstretched She walked towards him with her hand outstretched to take his. free With his free hand he took hold of the knife. cupped She rested her chin in her cupped hand. busy, deft Her busy hands had transformed the tiny room into a work of art. willing There's plenty of work for willing hands eager Eager hands reached out to help him. nervous, shaking, trembling, unsteady steady A surgeon needs a good eye and a steady hand. friendly, sympathetic He put a friendly hand on his friend's knee. generous, liberal both figurative She filled our glasses with a generous hand. capable, expert, practised, skilful, skilled With a practised hand he motioned a waiter to bring a fresh pot of coffee. careless, clumsy VERB + HAND take She took the child's hand and helped him climb the steps. hold, hold on to They walked along, holding hands. She held on to my hand as I tried to leave. reach for He reached for her hand and held it tightly. press, squeeze, touch She pressed his hand. I know, ’ she said softly. shake He shook Blake's hand as if they were long lost friends. He shook hands with all of us before leaving. feel I felt a hand on my shoulder. extend, hold out, put out, reach out She smiled and extended a hand in welcome. He put out a hand as if to touch her. lay, place, press, put He laid a hand on her arm. She put her hands to her cheeks in embarrassment. slide He slid his hands into his pockets. withdraw Slowly Ruth withdrew her hand from his. hold up, lift, put up, raise, throw up He lifted his hand to her face. Several students put up their hands to answer the question. She raised her hand in farewell. He threw up his hands in despair when he saw the damage. spread She shrugged and spread her hands. That's all I can tell you.’ wave clap We were all clapping our hands in time to the music. clasp, clench, rub, wring He had his hands clasped behind his head. She clenched her hands in her lap to hide their trembling. He rubbed his hands together in satisfaction. He was sobbing and wringing his hands by the grave. beat He beat his hands on the steering wheel in frustration. cup I cupped my hand over the mouthpiece of the phone so they couldn't hear me. wash wipe HAND + VERB shake, tremble Her hand shook as she lifted the glass to her lips. reach out, shoot out A strong hand reached out and caught hold of her arm. grope for sth, reach for sth, seek sth My hand groped for the door handle. His hand sought hers. find sth His hand eventually found the light switch. catch sth, clamp, clasp sth, close around/on/round sth, fasten around/on/round sth, grab sth, grasp sth, seize sth The policeman kept a firm hand clamped on his shoulder. clutch sth, grip sth, hold sth claw at sth, pull sth, tug sth His hands clawed at the muddy earth. push sth squeeze sth, tighten sth brush across/against sth, caress sth, stroke sth, touch sth His hand brushed against hers. creep, go, move, slide, slip, steal, stray Muriel's hand crept to her neck to hold her pearls. fly Her hand flew to her mouth. Oh no!’ jerk, twitch run over/through sth, trail Her hand ran over the surface, feeling the different textures. freeze, still His hand froze in mid-gesture. hover, waver My hand hovered over the switch for a moment. lie, rest His hand rested on her shoulder. go up, shoot up come down, descend, drop A large hand descended on his shoulder. His hands dropped to his sides and he fell to the floor. withdraw lift, rise Her hand lifted to place a cigarette in her mouth. cover sth Her hand moved to cover his. HAND + NOUN gesture, movement, position, signal dryer, towel drill, saw also handsaw, tools pump mirror baggage, luggage You can take your laptop on the plane as hand luggage. cream delivery Mail for hand delivery is put in a separate tray. grenade, gun also handgun injury PREP. by ~ Delicate clothes should be washed by hand. by … ~s The rocks looked like they had been shaped by human hands. in your ~ She had a piece of paper in her hand. figurative Can I leave these queries in your capable hands? on your ~ She had large rings on both hands. with your ~ Operate the gears with your left hand. PHRASES fall into the wrong hands figurative Guards made sure that the food supplies didn't fall into the wrong hands. get/keep/take your hands off sb/sth She warned her brother to keep his hands off her bag. get/lay your hands on sth I desperately need to lay my hands on some money by Monday. hand in hand They walked hand in hand along the path. hands on hips She stood in the doorway, hands on hips. in safe hands figurative He retired feeling confident that his company was in safe hands. on your hands and knees He was on his hands and knees, looking for a contact lens. out of sb's hands figurative I don't work in that department any more, so the problem is out of my hands. the palm of your hand She studied the object in the palm of her hand. run a hand/your hands over/through, etc. sth Clive ran a hand through his hair. with your bare hands He killed the lion with his bare hands. 2 a hand help VERB + HAND give sb, lend sb Can you give me a hand with loading the van? At harvest time all the villagers lend a hand. need Do you need a hand with those invoices? 3 role in a situation VERB + HAND have strengthen The strategic alliance served to strengthen the country's hand in the region. PREP. ~ in Several of his colleagues had a hand in his downfall. 4 in card games ADJ. bad, good VERB + HAND deal sb Who dealt the last hand? figurative She felt that life had dealt her a bad hand. get, have play Từ điển prehensile extremity of the superior limb; manus, mitt, pawhe had the hands of a surgeonhe extended his mitta hired laborer on a farm or ranch; hired hand, hired manthe hired hand fixed the railinga ranch handsomething written by hand; handwriting, scriptshe recognized his handwritinghis hand was illegibleabilityhe wanted to try his hand at singinga position given by its location to the side of an objectobjections were voiced on every handthe cards held in a card game by a given player at any given time; dealI didn't hold a good hand all eveninghe kept trying to see my handone of two sides of an issueon the one hand..., but on the other hand...a rotating pointer on the face of a timepiecethe big hand counts the minutesa unit of length equal to 4 inches; used in measuring horsesthe horse stood 20 handsa member of the crew of a shipall hands on decka card player in a game of bridge; bridge playerwe need a 4th hand for bridgea round of applause to signify approvalgive the little lady a great big handterminal part of the forelimb in certain vertebrates apes or kangaroos; "the kangaroo's forearms seem undeveloped but the powerful five-fingered hands are skilled at feinting and clouting"- Springfield Mass. Unionphysical assistance; helping handgive me a hand with the into the hands or custody of; pass, reach, pass on, turn over, givehand me the spoon, pleaseTurn the files over to me, pleaseHe turned over the prisoner to his lawyersguide or conduct or usher somewherehand the elderly lady into the taxiEnglish Synonym and Antonym Dictionaryhandshandedhandingsyn. command deliver give grasp handwriting laborer pass penmanship person possession transfer turn over workerant. foot
hand on nghĩa là gì